Tình trạng: Còn hàng
Lượt xem: 280
(0 đánh giá)
Bảo hành: 36 tháng
Giá bán:
Giá khuyến mãi:
4.499.000 đ -52%
2.150.000 đ
Đội ngũ kỹ thuật tư vấn chuyên sâu
Thanh toán thuận tiện
Sản phẩm 100% chính hãng
Giá cạnh tranh nhất thị trường
Cấu hình linh hoạt dựa vào nhu cầu công việc người dùng
Hotline Mua hàng:
0362 626 049Hotline Hỗ trợ Kỹ thuật – Bảo hành:
0966 627 819CPU Intel Core i5-12400F
Thế hệ thứ 12, Intel Alder Lake có thể nói là một trong những đột phá lớn nhất đến từ Intel từ trước đến nay, khi có thể nói là gây áp lực hoàn toàn lên AMD Ryzen. Từ năm 2017, thế hệ đầu tiên của AMD Ryzen được ra mắt với những thông số kỹ thuật vô cùng ấn tượng – nhờ đó mà AMD lấy lại được vị thế của mình và tạo đối trọng với Intel từ đó tới nay.
Sau một quảng thời gian dài sử dụng tiến trình 14nm và update từng năm thì cuối cùng Intel cũng đã cho ra mắt tiền trình mới nhất của mình là 10nm. Tuy nó vẫn chưa bằng 7nm của AMD nhưng lại vô cùng đột phá về hiệu năng và công suất tiêu thụ điện.
Trong số những CPU mới thì Intel Core i5 12400F nổi bật với mức giá vô cùng hợp lý mà hiệu năng cho ra thì bá đạo trong phân khúc. Chi tiết thế nào các bạn hãy cùng Nguyễn Công PC đánh giá một cách chi tiết.
Sản Phẩm | Nhân / Luồng | Xung nhịp cơ bản | Xung nhịp Boost | L3 Cache | TDP | Thế hệ | Tiến trình | Socket |
Core i3-10100 | 4/8 | 3.6 GHz | 4.3 GHz | 6 MB | 65 W | Comet Lake | 14 nm | LGA 1200 |
Core i3-12100F | 4/8 | 3.3 GHz | 4.3 GHz | 12 MB | 58 W | Alder Lake | 10 nm | LGA 1700 |
Core i5-9400F | 6/6 | 2.9 GHz | 4.1 GHz | 9 MB | 65 W | Coffee Lake | 14 nm | LGA 1151 |
Core i5-10400F | 6/12 | 2.9 GHz | 4.3 GHz | 12 MB | 65 W | Comet Lake | 14 nm | LGA 1200 |
Core i5-11400F | 6/12 | 2.6 GHz | 4.4 GHz | 12 MB | 65 W | Rocket Lake | 14 nm | LGA 1200 |
Core i5-12400F | 6/12 | 2.5 GHz | 4.4 GHz | 18 MB | 65 W | Alder Lake | 10 nm | LGA 1700 |
Ryzen 5 5600G | 6/12 | 3.9 GHz | 4.4 GHz | 16 MB | 65 W | Zen 3 + Vega | 7 nm | AM4 |
Ryzen 5 5600X | 6/12 | 3.7 GHz | 4.6 GHz | 32 MB | 65 W | Zen 3 | 7 nm | AM4 |
Core i5-12600K | 6+4 / 16 | 3.7 / 2.8 GHz | 4.9 / 3.6 GHz | 20 MB | 125 W | Alder Lake | 10 nm | LGA 1700 |
Core i7-11700K | 8/16 | 3.6 GHz | 5.0 GHz | 16 MB | 125 W | Rocket Lake | 14 nm | LGA 1200 |
Ryzen 7 5700G | 8/16 | 3.8 GHz | 4.6 GHz | 16 MB | 65 W | Zen 3 + Vega | 7 nm | AM4 |
Ryzen 7 3800XT | 8/16 | 3.9 GHz | 4.7 GHz | 32 MB | 105 W | Zen 2 | 7 nm | AM4 |
Core i7-12700K | 8+4 / 20 | 3.6 / 2.7 GHz | 5.0 / 3.8 GHz | 25 MB | 125 W | Alder Lake | 10 nm | LGA 1700 |
Ryzen 7 5800X | 8/16 | 3.8 GHz | 4.7 GHz | 32 MB | 105 W | Zen 3 | 7 |
ntel Core i5 12400F tuy không được ưu ái sử dụng công nghệ kết hợp P-Core và E-Core như những phiển bản cao cấp hơn như Core i7 12700K hay Core i9 12900K nhưng về cơ bản 6 nhân 12 luồng của nó vẫn rất mạnh và có thể nói là không hề thua kém so với những đối thủ khác trong cùng phân khúc giá.
Nếu so sánh với thế hệ trước là Core i5 11400 thì số lượng nhân luồng vẫn được giữ nguyên, xung nhịp cũng không có quá nhiều sự khác biệt nhưng tiến trình đã được giảm từ 14nm xuống 10nm nên sức mạnh trên mỗi nhân đã được gia tăng mặc dù không có nhiều sự khác biệt về thông số.
Chính Intel cũng đã khẳng định rằng IPC ở thế hệ thứ 12 là một nâng cấp vượt bậc so với các thế hệ trước đây. Dung lượng cache L3 cũng được nâng cấp nên hiệu năng chơi game của Intel Core i5 12400F là vô cùng hưa hẹn.
0/5
(0 nhận xét)
5
0%
0 đánh giá
4
0%
0 đánh giá
3
0%
0 đánh giá
2
0%
0 đánh giá
1
0%
0 đánh giá
tên sản phẩm |
Intel core i5 12400 |
Hãng sản xuất |
Intel |
Số nhân |
6 |
Số luồng |
12 |
Tốc độ cơ bản |
2.5 GHz |
Tốc độ tối đa |
4.4 GHz |
Bộ nhớ Cache |
18MB Total Cache (L2) 7.5MB |
Socket |
FCLGA 1700 |
Tên thế hệ |
Alder Lake |
TDP mặc định |
65W |
Loại RAM hỗ trợ |
DDR4 3200MHz DDR5 4800MHz |